Trước khi xây dựng nhà, hầu như ai
cũng xem tuổi xây nhà và xem hướng nhà theo tuổi hợp với phong thủy. Điều
này theo phong thủy là rất quan trọng, nó ảnh hưởng đến sự nghiệp, tiền tài và
đời sống của các thành viên trong gia đình. Với những ngôi nhà có sự thông
thoáng trước cổng chính sẽ giúp ngôi nhà luôn có vượng khí.
Mỗi hướng nhà
sẽ được lựa chọn hợp với gia chủ thuộc Đông tứ trạch hay Tây tứ trạch. Để vận dụng được cách tính này
có nhiều ý kiến khác nhau và lệ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau để tạo nên hướng nhà
tốt.
Việc lựa chọn theo bản mệnh của gia
chủ người ta sẽ theo chủ nhà của ngôi nhà này để ọn hướng nhà tốt. Để hài hòa với
mọi người trong gia đình người ta sẽ kết hợp a với 1 vài vị trí như giường ngủ,
nhà bếp của các thành viên trong gia đình.
Công việc của nhà phong thủy là tìm ra trường khí tốt để bố trí các
không gian ngôi nhà hợp lý nhất. Một ngôi nhà có trường khí tốt sẽ làm cho những
người trong ngôi òa hợp, làm ăn thịnh vượng.
Có nhiều người quan niệm chỉ cần chọn hướng nhà còn hướng cửa thì
không quan Đây là quan niệm không đúng. Bởi vì trong phong thủy mỗi chi tiết của
ngôi nhà ang một yếu tố riêng của nó.
Trước khi xây dựng nhà, hầu như ai
cũng xem tuổi xây nhà và xem hướng nhà theo tuổi hợp với phong thủy. Điều
này theo phong thủy là rất quan trọng, nó ảnh hưởng đến sự nghiệp, tiền tài và
đời sống của các thành viên trong gia đình. Với những ngôi nhà có sự thông
thoáng trước cổng chính sẽ giúp ngôi nhà luôn có vượng khí.
Tốt xấu theo khí hậu:
Ví dụ như hướng nam và lân cận nam (đông nam và tây nam) là những
hướng tốt đối với điều kiện khí hậu Việt Nam, bởi đón được gió mát và nguồn ánh
sáng ổn định, không khí ấm áp. Trong khi đó, các hướng tây, tây bắc thì gặp nắng
gắt vào buổi chiều; hướng đông thì chói vào buổi sáng và chịu thêm gió lạnh từ
hướng đông bắc. Hướng bắc nằm giữa hai hướng tây bắc (nắng chiều) và đông bắc
(gió lạnh) nên cũng không tốt lắm. Bởi thế, “làm nhà hướng nam” là một trong những
kinh nghiệm xây dựng dân gian để đón được gió mát, tránh được gió lạnh.
Tốt xấu
theo hướng giao tiếp
Ngoài việc ứng phó với môi trường thiên nhiên, con người cũng phải
ứng xử với môi trường xã hội. Vì thế, nhà cần quay mặt (hoặc cửa, lối vào một
không gian nào đó) ra những vị trí thuận lợi cho việc giao tiếp.Cha ông ta dạy
nhất cận thị – nhị cận giang – tam cận lộ là nói lên những lợi điểm khi mua đất
cất nhà, từ xưa đến nay vẫn không khác nhau bao nhiêu khi xét giá trị một bất động
sản.Như vậy, khi xem xét một ngôi nhà có hợp hướng hay không, ta phải xem xét
trên cơ sở phân tích và tổng hợp cả bốn loại hướng, chứ không đơn giản là “nghe
thầy nói hợp hướng đông bắc“ thì cố tìm bằng được nhà hướng đông bắc, xem nhẹ
các yếu tố khí hậu, giao tiếp và phương vị.Cần phân tích trước tiên xem bốn loại
hướng trên tốt xấu bao nhiêu phần, khả năng khắc phục nhiều hay ít, có ảnh hưởng
gì đến môi trường, con người, kết cấu xây dựng hay không.
Tốt xấu
theo hướng phương vị
Là hướng của một vùng, một vật (hay người) ta xét so với một điểm
gốc nào đó.Ví dụ nói “trước mặt thoáng đãng, sau lưng có chỗ dựa, tả long hữu hổ“
là ý nói đến hướng xung quanh của một chủ thể ta xét.Khi chủ thể di chuyển,
thay đổi, quay về đâu thì trước sau phải trái thay đổi theo.Cùng một dãy nhà (tức
là nhìn ra cùng một hướng) và cùng buôn bán giống nhau, nhưng có nhà thuận lợi
có nhà khó khăn là vì mỗi nhà bên trong và bên ngoài, trước sau phải trái có
phương vị khác nhau.
Tốt xấu
theo hướng mệnh trạch
Có thể tham khảo các sách về Dịch học và văn hóa truyền thống
phương Đông để dễ dàng tìm ta cung mệnh của mỗi người tương ứng với các phương
hướng cát hung.Dịch học phương Đông quy định có 8 mệnh cung tương ứng với 8 hướng
trong tự nhiên theo 8 quẻ của bát quái, phân thành hai nhóm là nhóm đông tứ mệnh
và tây tứ mệnh.Nguyên tắc chung là người theo nhóm Đông tứ mệnh thì ở nhà Đông
tứ trạch, người theo nhóm Tây tứ mệnh ở nhà Tây tứ trạch. Khi đi sâu vào từng
hướng cụ thể, sẽ có thêm các phân tích ngũ hành sinh khắc để xác định hướng hợp
và không hợp.
Hướng cổng
nhà theo tuổi đúng phong thủy
Có nhiều người quan niệm
chỉ cần chọn hướng nhà còn hướng cửa thì không quan trọng. Đây là quan niệm
không đúng. Bởi vì trong phong thủy mỗi chi tiết của ngôi nhà đều mang một yếu
tố riêng của nó.
Cách bố trí cổng của ngôi nhà cũng rất quan trọng vì nó giúp che
chắn bảo vệ ngôi nhà với các trường khí xấu bên ngoài. Hướng cổng cũng cần bố
trí đúng hướng của gia chủ. Việc bố trí cổng tránh ngã ba đường, tránh dẫn lỗi
trục xung với cửa chính.
Dưới đây
là một số hướng cổng tốt theo phong thủy học:
1.
Cổng vào trong các hướng Tý, Dậu,
Mão, Tân, Sửu. áp dựng với Nhà hướng Tý
2.
Nhà hướng Quý: cổng vào trong
các hướng Quý, Ất, Tân, Càng, Cấn.
3.
Nhà hướng Sửu: cổng vào trong
các hướng Sửu, Tuất, Thìn, Tị, Hợi.
4.
Nhà hướng Cấn: cổng vào trong
các hướng Cấn, Càn, Tốn, Nhâm, Tuất.
5.
Nhà hướng Dần: cổng vào trong
các hướng Dần, Hợi, Tý, Tị, Mão.
6.
Nhà hướng Giáp: cổng vào trong
các hướng Giáp, Nhâm, Bính, Quý, Ất.
7.
Nhà hướng Mão: cổng vào trong
các hướng Mão, Tí, Ngọ, Sửu, Thìn.
8.
Nhà hướng Ất: cổng vào trong
các hướng Ất, Quý, Cấn, Đinh, Tốn.
9.
Nhà hướng Thìn: cổng vào trong
các hướng Thìn, Sửu, Mùi, Dần, Tị.
10.
Nhà hướng Tốn: cổng vào trong
các hướng Tốn, Cấn, Khôn, Thân, Bính.
11.
Nhà hướng Tỵ: cổng vào trong
các hướng Tỵ, Dần, Thân, Dậu, Tý.
12.
Nhà hướng Bính: cổng vào trong
các hướng Bính, Giáp, Ất, Canh, Tỵ.
13.
Nhà hướng Ngọ: cổng vào trong
các hướng Mão, Thìn, Ngọ, Dậu, Bính.
14.
Nhà hướng Đinh: cổng vào trong
các hướng Ất, Bính, Đinh, Tân, Tốn.
15.
Nhà hướng Mùi: cổng vào trong
các hướng Mùi, Tị, Thìn, Tuất.
16.
Nhà hướng Khôn: cổng vào trong
các hướng Khôn, Tốn, Càn, Bính, Canh.
17.
Nhà hướng Thân: cổng vào trong
các hướng Thân, Tị, Hợi, Ngọ, Dậu.
18.
Nhà hướng Canh: cổng vào trong
các hướng Canh, Bính, Đinh, Nhâm, Tốn.
19.
Nhà hướng Dậu: cổng vào trong
các hướng Dậu, Ngọ, Đinh, Mùi, Canh.
20.
Nhà hướng Tân: cổng vào trong
các hướng Canh, Tân, Quý, Dậu.
21.
Nhà hướng Tuất: cổng vào trong
các hướng Sửu, Mùi, Tuất, Hợi, Thân.
22.
Nhà hướng Càn: cổng vào trong
các hướng Càn, Khôn, Cấn, Canh, Nhâm.
23.
Nhà hướng Hợi: cổng vào trong
các hướng Hợi, Thân, Dần, Dậu, Càn.
24.
Nhà hướng Nhâm: cổng vào trong
các hướng Nhâm, Giáp, Canh, Tân, Quý.
Để giúp Quý khách xem hướng nhà theo phong thủy, chúng tôi đã cập
nhật các thông tin về hướng nhà theo tuổi từ năm 1940 đến năm 1996 và sẽ được cập
nhật các năm tiếp theo sau này. Quý khách có thể tham khảo thông tin dưới đây:
Xem hướng
nhà theo tuổi hợp phong thủy từ năm 1940 đến 1996
Xem hướng
nhà theo tuổi 1940 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1940
Năm sinh âm lịch: Canh Thìn
Quẻ mệnh: Càn ( Kim) thuộc Tây
Tứ mệnh
Ngũ hành: Kim bạch lạp (Bạch lạp
Kim)
Hướng tốt:
Tây Bắc
– Phục vị: Được sự giúp đỡ .
Đông Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở . Tây – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn .
Tây Nam
– Diên niên: Mọi sự ổn định .
Hướng xấu:
Bắc - Lục sát: Nhà có sát khí.
Đông - Ngũ quỷ: Gặp tai họa.
Nam - Tuyệt mệnh: Chết chóc.
Đông Nam - Họa hại: Nhà có hung khí
Xem hướng
nhà theo tuổi 1941 hợp phong thủy
Hướng nhà hợp tuổi Tân Tỵ 1941:
Nam
Năm sinh dương lịch: 1941
Năm sinh âm lịch: Tân Tỵ
Quẻ mệnh: Khôn Thổ
Ngũ hành: Bạch Lạp Kim (Vàng
chân đèn)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục
Vị); Tây (Thiên Y).
Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ);
Nam (Lục Sát).
Xem hướng
nhà theo tuổi 1942 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1942
Năm sinh âm lịch: Nhâm Ngọ
Quẻ mệnh: Tốn Mộc
Ngũ hành: Dương Liễu Mộc (Gỗ
cây dương)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông
(Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (ThiênY);
Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam
(Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1943 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1943
Năm sinh âm lịch: Quý Mùi
Quẻ mệnh: Chấn Mộ
Ngũ hành: Dương Liễu Mộc (Gỗ
cây dương)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông
(Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại);
Tây (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1944 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1944
Năm sinh âm lịch: Giáp Thân
Quẻ mệnh: Khôn Thổ thuộc Tây Tứ
Mệnh nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
Ngũ hành: Tuyền Trung Thủy( Nước
trong suối)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng
với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1944 bạn sẽ
thuộc quẻ Khôn
Các hướng tốt gồm: Tây Bắc( Diên Niên); Đông Bắc(Sinh Khí) ;
Tây(Thiên Y); Tây Nam(Phục Vị).
Các hướng xấu gồm: – Hướng Bắc – Tuyệt Mệnh: Chết chóc; Đông – Họa
Hại: Nhà có hung khí; Đông Nam – Ngũ Quỷ: Gặp tai họa; Nam – Lục Sát: Nhà có
sát khí.
Xem hướng
nhà theo tuổi 1945 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1945
Năm sinh âm lịch: Ất Dậu
Quẻ mệnh: Khảm Thủy
Ngũ hành: Tuyền Trung Thủy (Nước
trong suối)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông
(Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt
Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1946 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1946
Năm sinh âm lịch: Bính Tuất
Quẻ mệnh: Ly Hoả
Ngũ hành: Ốc Thượng Thổ (Đất
nóc nhà)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Diên Niên);
Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục
Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1947 hợp phong thủy
Thông tin cơ bản người sinh năm 1947 Đinh Hợi Năm sinh âm lịch:
Đinh Hợi (1947)
Quẻ mệnh: Cấn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh Ngũ hành:Ðất trên mái nhà
(Ốc thượng Thổ)
Hướng
nhà : hướng Nam (Hướng xấu), thuộc Đông Tứ trạch
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng
với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1947 bạn sẽ
thuộc quẻ Cấn
Các hướng
tốt gồm:
Tây Bắc – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Đông Bắc – Phục
vị : Được sự giúp đỡ . Tây – Diên niên : Mọi sự ổn định . Tây Nam – Sinh khí :
Phúc lộc vẹn toàn . Các hướng xấu gồm:
Bắc – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông – Lục sát : Nhà có sát khí .
Nam – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông Nam – Tuyệt mệnh : Chết chóc.
Xem hướng
nhà theo tuổi 1948 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1948
Năm sinh âm lịch: Mậu Tý
Quẻ mệnh: Đoài Kim
Ngũ hành: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm
sét)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam
(Thiên Y); Tây (Phục Vị);
Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát);
Nam (Ngũ Quỷ);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1949 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1949
Năm sinh âm lịch: Kỷ Sửu
Quẻ mệnh: Càn Kim
Ngũ hành: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm
sét)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên
Niên); Tây (Sinh Khí);
Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại);
Nam (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1950 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1950
Năm sinh âm lịch: Canh Dần
Quẻ mệnh: Khôn Thổ
Ngũ hành: Tùng Bách Mộc (Gỗ
tùng bách)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục
Vị); Tây (Thiên Y);
Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ);
Nam (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1951 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1951
Năm sinh âm lịch: Tân Mão
Quẻ mệnh: Tốn Mộc
Ngũ hành: Tùng Bách Mộc (Gỗ
tùng bách)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông
(Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam
(Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1952 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1952
Năm sinh âm lịch: Nhâm Thìn
Quẻ mệnh: Chấn Mộc
Ngũ hành: Trường Lưu Thủy (Nước
chảy mạnh)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông
(Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại);
Tây (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1953 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1953
Năm sinh âm lịch: Quý Tỵ
Quẻ mệnh: Khôn Thổ
Ngũ hành: Trường Lưu Thủy (Nước
chảy mạnh)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục
Vị); Tây (Thiên Y);
Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ);
Nam (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1954 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1954
Năm sinh âm lịch: Giáp Ngọ
Quẻ mệnh: Khảm Thủy
Ngũ hành: Sa Trung Kim (Vàng
trong cát)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông
(Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt
Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1955 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1955
Năm sinh âm lịch: Ất Mùi
Quẻ mệnh: Ly Hoả
Ngũ hành: Sa Trung Kim (Vàng
trong cát)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Diên Niên);
Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục
Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1956 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1956
Năm sinh âm lịch: Bính Thân
Quẻ mệnh: Cấn Thổ
Ngũ hành: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên
núi)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh
Khí); Tây (Diên Niên);
Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh);
Nam (Hoạ Hại);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1957 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1957
Năm sinh âm lịch: Đinh Dậu
Quẻ mệnh: Đoài Kim
Ngũ hành: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên
núi)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam
(Thiên Y); Tây (Phục Vị);
Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát);
Nam (Ngũ Quỷ);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1958 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1958
Năm sinh âm lịch: Mậu Tuất
Quẻ mệnh: Càn Kim
Ngũ hành: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng
bằng)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên
Niên); Tây (Sinh Khí);
Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại);
Nam (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1959 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1959
Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
Quẻ mệnh: Khôn Thổ
Ngũ hành: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng
bằng)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục
Vị); Tây (Thiên Y);
Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ);
Nam (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1960 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1960
Năm sinh âm lịch: Canh Tý
Quẻ mệnh: Tốn Mộc
Ngũ hành: Bích Thượng Thổ (Đất
tò vò)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông
(Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam
(Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1961 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1961
Năm sinh âm lịch: Tân Sửu
Quẻ mệnh: Chấn Mộc
Ngũ hành: Bích Thượng Thổ (Đất
tò vò)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông
(Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại);
Tây (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1962 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1962
Năm sinh âm lịch: Nhâm Dần
Quẻ mệnh: Khôn Thổ
Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng
pha bạc)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục
Vị); Tây (Thiên Y);
Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ);
Nam (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1963 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1963
Năm sinh âm lịch: Quý Mão
Quẻ mệnh: Khảm Thủy
Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng
pha bạc)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông
(Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt
Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1964 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1964
Năm sinh âm lịch: Giáp Thìn
Quẻ mệnh: Ly Hoả
Ngũ hành: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn
to)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Diên Niên);
Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục
Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1965 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1965
Năm sinh âm lịch: Ất Tỵ
Quẻ mệnh: Cấn Thổ
Ngũ hành: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn
to)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh
Khí); Tây (Diên Niên);
Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh);
Nam (Hoạ Hại);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1966 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1966
Năm sinh âm lịch: Bính Ngọ
Quẻ mệnh: Đoài Kim
Ngũ hành: Thiên Hà Thủy (Nước
trên trời)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam
(Thiên Y); Tây (Phục Vị);
Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát);
Nam (Ngũ Quỷ);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1967 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1967
Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
Quẻ mệnh: Càn Kim
Ngũ hành: Thiên Hà Thủy (Nước
trên trời)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên
Niên); Tây (Sinh Khí);
Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại);
Nam (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1968 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1968
Năm sinh âm lịch: Mậu Thân
Quẻ mệnh: Khôn Thổ
Ngũ hành: Đại Trạch Thổ (Đất nền
nhà)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục
Vị); Tây (Thiên Y);
Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ);
Nam (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1969 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1969
Năm sinh âm lịch: Kỷ Dậu
Ngũ hành: Đại Trạch Thổ (Đất nền
nhà)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông
(Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam
(Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1970 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1970
Năm sinh âm lịch: Canh Tuất
Quẻ mệnh: Chấn Mộc
Ngũ hành: Thoa Xuyến Kim (Vàng
trang sức)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông
(Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại);
Tây (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1971 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1971
Năm sinh âm lịch: Tân Hợi
Quẻ mệnh: Khôn Thổ
Ngũ hành: Thoa Xuyến Kim (Vàng
trang sức)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục
Vị); Tây (Thiên Y);
Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ);
Nam (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1972 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1972
Năm sinh âm lịch: Nhâm Tý
Quẻ mệnh: Khảm Thủy Ngũ hành:
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông
(Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt
Mệnh); Tây (Hoạ Hại);Lời khuyên cho việc bài trí nội thất trong nhà:
Xem hướng
nhà theo tuổi 1973 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1973
Năm sinh âm lịch: Quý Sửu
Quẻ mệnh: Ly ( hỏa) thuộc Đông
tứ mệnh
Ngũ hành: Tang Đố Mộc (Gỗ cây
dâu )
Hướng tốt: Đông (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông Nam (Thiên
y: Gặp thiên thời, được che chở), Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Nam (Phục vị:
Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Đông Bắc (Họa hại: Nhà có hung khí), Tây Nam (Lục
sát: Nhà có sát khí), Tây (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Tây Bắc (Tuyệt mệnh: Chết
chóc)
Xem hướng
nhà theo tuổi 1974 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1974
Năm sinh âm lịch: Giáp Dần
Quẻ mệnh Cấn ( thổ) thuộc Tây tứ
mệnh
Ngũ hành: Đại Khe Thủy (Nước
khe lớn)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh
Khí); Tây (Diên Niên);
Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh);
Nam (Hoạ Hại);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1975 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1975
Năm sinh âm lịch: Ất Mão
Quẻ mệnh: Đoài Kim
Ngũ hành: Đại Khe Thủy (Nước
khe lớn)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng
Tây Bắc, thuộc Tây Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam
(Thiên Y); Tây (Phục Vị);
Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát);
Nam (Ngũ Quỷ);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1976 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1976
Năm sinh âm lịch: Bính Thìn
Quẻ mệnh: Càn Kim
Ngũ hành: Sa Trung Thổ (Đất pha
cát)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị);
Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại);
Nam (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1977 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1977
Năm sinh âm lịch: Đinh Tỵ
Quẻ mệnh: Khôn Thổ
Ngũ hành: Sa Trung Thổ (Đất pha
cát)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng
Nam, thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục
Vị); Tây (Thiên Y);
Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ);
Nam (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1978 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1978
Năm sinh âm lịch: Mậu Ngọ
Quẻ mệnh: Tốn Mộc
Ngũ hành: Thiên Thượng Hỏa (Lửa
trên trời)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông
(Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam
(Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1979 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1979
Năm sinh âm lịch: Kỷ Mùi
Quẻ mệnh: Chấn Mộc
Ngũ hành: Thiên Thượng Hỏa (Lửa
trên trời)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông
(Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại);
Tây (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1980 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1980
Năm sinh âm lịch: Canh Thân
Quẻ mệnh: Khôn Thổ
Ngũ hành: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây
lựu)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục
Vị); Tây (Thiên Y);
Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ);
Nam (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1981 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1981
Năm sinh âm lịch: Tân Dậu
Quẻ mệnh: Khảm Thủy
Ngũ hành: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây
lựu)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông
(Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt
Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1982 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1982
Năm sinh âm lịch: Nhâm Tuất
Quẻ mệnh: Ly Hoả
Ngũ hành: Đại Hải Thủy (Nước biển
lớn)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Diên Niên);
Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục
Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1983 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1983
Năm sinh âm lịch: Quý Hợi
Quẻ mệnh: Cấn Thổ
Ngũ hành: Đại Hải Thủy (Nước biển
lớn)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh
Khí); Tây (Diên Niên);
Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh);
Nam (Hoạ Hại);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1984 hợp phong thủy
Năm sinh âm lịch: Giáp Tý
Quẻ mệnh: Đoài Kim
Ngũ hành: Hải Trung Kim (Vàng
trong biển)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam
(Thiên Y); Tây (Phục Vị);
Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát);
Nam (Ngũ Quỷ);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1985 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1985
Năm sinh âm lịch: Ất Sửu
Quẻ mệnh Càn ( kim) thuộc Tây tứ
mệnh
Ngũ hành: Hải Trung Kim (Vàng
trong biển )
Hướng tốt: Tây (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông Bắc (Thiên y:
Gặp thiên thời, được che chở), Tây Nam (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Bắc (Phục
vị: Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Đông Nam (Họa hại: Nhà có hung khí), Bắc (Lục sát:
Nhà có sát khí), Đông (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Nam (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
Xem hướng
nhà theo tuổi 1986 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1986
Năm sinh âm lịch: Bính Dần
Quẻ mệnh: Khôn Thổ
Ngũ hành: Lư Trung Hỏa (Lửa
trong lò)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục
Vị); Tây (Thiên Y);
Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ);
Nam (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1987 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1987
Năm sinh âm lịch: Đinh Mão
Quẻ mệnh: Tốn Mộc
Ngũ hành: Lư Trung Hỏa (Lửa
trong lò)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ
Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông
(Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam
(Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1988 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1988
Năm sinh âm lịch: Mậu Thìn
Quẻ mệnh: Chấn Mộc
Ngũ hành: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng
già)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông
(Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại);
Tây (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1989 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1989
Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ
Quẻ mệnh: Khôn Thổ
Ngũ hành: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng
già)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục
Vị); Tây (Thiên Y);
Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ);
Nam (Lục Sát);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1990 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1990
Năm sinh âm lịch: Canh Ngọ
Quẻ mệnh: Khảm Thủy
Ngũ hành: Lộ Bàng Thổ (Đất đường
đi)
Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông
(Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt
Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1991 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1991
Năm sinh âm lịch: Tân Mùi
Quẻ mệnh: Ly Hoả
Ngũ hành: Lộ Bàng Thổ (Đất đường
đi)
Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc,
thuộc Đông Tứ Trạch
Hướng tốt: Bắc (Diên Niên);
Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục
Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
Xem hướng
nhà theo tuổi 1992 hợp phong thủy
Năm sinh dương lịch: 1992
Năm sinh âm lịch: Nhâm Thân
Quẻ mệnh: Cấn ( Thổ) thuộc Tây
Tứ mệnh
Ngũ hành: Sắt đầu kiếm (Kiếm
phong Kim)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng
với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1992 bạn sẽ
thuộc quẻ Cấn. Các hướng tốt gồm:
Tây Bắc – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Đông Bắc – Phục
vị : Được sự giúp đỡ . Tây – Diên niên : Mọi sự ổn định . Tây Nam – Sinh khí :
Phúc lộc vẹn toàn . Các hướng xấu gồm:
Bắc – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông – Lục sát : Nhà có sát khí .
Nam – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông Nam – Tuyệt mệnh : Chết chóc.
Xem hướng
nhà theo tuổi 1993 hợp phong thủy
Thông
tin cơ bản người sinh năm 1993 Quý Dậu:
Năm sinh
âm lịch: Quý Dậu (1993)
Quẻ mệnh:
Đoài ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ
hành: Sắt đầu kiếm (Kiếm phong Kim)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng
với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1993 bạn sẽ
thuộc quẻ Đoài. Các hướng tốt gồm:
Tây Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn . Đông Bắc – Diên niên :
Mọi sự ổn định . Tây – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Tây Nam – Thiên y : Gặp
thiên thời được che chở .
Các hướng xấu gồm:
Bắc – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông – Tuyệt mệnh : Chết chóc
. Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông Nam – Lục sát : Nhà có sát khí .
Xem hướng
nhà theo tuổi 1994 hợp phong thủy
Thông tin cơ bản người sinh năm 1994 Giáp Tuất: Năm sinh âm lịch:
Giáp Tuất (1994)
Quẻ mệnh: Càn ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh Ngũ hành: Lửa trên đỉnh
núi (Sơn đầu Hoả)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng
với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1994 bạn sẽ
thuộc quẻ Càn. Các hướng tốt gồm:
Tây Bắc – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Đông Bắc – Thiên y : Gặp
thiên thời được che chở . Tây – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn . Tây Nam – Diên
niên : Mọi sự ổn định .
Các hướng xấu gồm:
Bắc – Lục sát : Nhà có sát khí . Đông – Ngũ qui : Gặp tai hoạ .
Nam – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Đông Nam – Hoạ hại : Nhà có hung khí .
Xem hướng
nhà theo tuổi 1995 hợp phong thủy
Thông tin cơ bản người sinh năm 1995 Ất Hợi: Năm sinh âm lịch: Ất
Hợi (1995)
Quẻ mệnh: Khôn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh Ngũ hành: Lửa trên đỉnh
núi (Sơn đầu Hoả)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng
với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1995 bạn sẽ
thuộc quẻ Khôn. Các hướng tốt gồm:
Tây Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định . Đông Bắc – Sinh khí :
Phúc lộc vẹn toàn . Tây – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Tây Nam – Phục
vị : Được sự giúp đỡ .
Các hướng xấu gồm:
Bắc – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Đông – Hoạ hại : Nhà có hung khí
. Nam – Lục sát : Nhà có sát khí . Đông Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ.
Sau khi Quý khách đã lựa chọn cho mình hướng xây nhà theo tuổi
phù hợp, Quý khách
cũng nên xem ngày tốt xấu để tìm ra những ngày phù hợp nhất, ngày đẹp nhất để động thổ và
khởi công xây nhà. Tuy bạn có nhiều nhà nhưng bạn chỉ có 1 tổ ấm. Hãy lựa chọn cho mình những giải pháp tốt và sự đầu tư hoàn hảo.